Từ điển Thiều Chửu
傑 - kiệt
① Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt, như hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt, như kiệt xuất 傑出 nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài. Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Ðằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傑 - kiệt
Tài trí vượt người thường — Tên người tức Lí Thường Kiệt, người phường Thái Hoà thành Thăng Long, tài kiêm văn võ, từng đem quân đánh ba châu Khâm, Liêm, Ung thuộc các tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Hoa ngày nay, có làm bài thơ tứ tuyệt bằng chữ Hán nổi tiếng, khích lệ quân dân chống nhà Tống.


英傑 - anh kiệt || 豪傑 - hào kiệt || 雄傑 - hùng kiệt || 傑句 - kiệt cú || 傑品 - kiệt phẩm || 傑作 - kiệt tác || 傑出 - kiệt xuất || 怪傑 - quái kiệt || 三傑 - tam kiệt || 俊傑 - tuấn kiệt ||